Bệnh Nghề Nghiệp Tiếng Trung
Việc làm hay phỏng vấn xin việc đang được rất nhiều người quan tâm. Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng đặc biệt để chỉ các Công việc.
Từ vựng tiếng Trung Xin nghỉ phép trong Công việc
Chúng ta gặp phải rất nhiều tình huống xin nghỉ phép. Vậy muốn xin nghỉ với người Trung Quốc, bạn nên dùng từ gì ? Hãy tìm hiểu một số từ vựng chủ đề xin nghỉ phép sau nhé.
Jiǎn jiè gè lèi qǐng jià de jiǎ bié
Trụ sở : 57 Từ Đạo Hạnh - Khu Đông Bắc Ga (cạnh Quảng Trường Lam Sơn)
Cơ sở 02 : 09/43 Đồng Lễ - Đông Hải – TP Thanh Hóa (Cách Big C Thanh Hóa 200m)
Cơ sở 03 : Tiểu khu 4 – Hải Hòa- Nghi Sơn – Thanh Hóa
Cơ sở 04 : 36 Khu 1 – Thị trấn Quán Lào – Yên Định – Thanh Hóa
Cơ sở 05 : 54 Tôn Đức Thắng - Tiểu Khu 6 - TT Hà Trung – Thanh Hóa
Từ khóa giúp bạn tìm thấy chúng tôi nhanh nhất trên google:
Tiếng Trung Thanh Hoá, Tiếng Trung Yên Định, Tiếng Trung Tĩnh Gia (Nghi Sơn), Tiếng Trung Hà Trung.
Trong cuộc sống chúng ta biết rằng cho rất nhiều nghề nghiệp khác nhau và mỗi người cũng có thế mạnh riêng ở nghề nghiệp nào đó. Bài viết Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp hi vọng có thể giúp bạn biết được nghề nghiệp hay tự tin chia sẻ về nghề nghiệp của mình bằng tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung các nghề nghiệp phổ biến
3/收款Shōu kuǎn:nhân viên thu ngân
10/面点师Miàn diǎn shī: thợ làm bánh
13/服务员Fúwùyuán: nhân viên phục vụ
18/园丁Yuándīng: thợ chăm sóc vườn
21/理发师Lǐfǎ shī: nhà tạo mẫu tóc
26/运动员Yùndòngyuán:Vận động viên
28/摄影师Shèyǐng shī:Thợ chụp hình
29/剧作家Jù zuòjiā:Nhà soạn kịch, nhà viết kịch
30/语言学家Yǔyán xué jiā:Nhà ngôn ngữ học
31/植物学家Zhíwù xué jiā:Nhà thực vật học
32/经济学家Jīngjì xué jiā:Nhà kinh tế học
33/化学家/科学家Huàxué jiā/kēxuéjiā:Nhà khoa học
34/哲学家Zhéxué jiā: Nhà triết học
35/政治学家Zhèngzhì xué jiā: Nhà chính trị học
36/物理学家Wùlǐ xué jiā: Nhà vật lý học
Từ vựng tiếng Trung các nghề trong Trường học
2/副校长Fù xiàozhǎng:Phó hiệu trưởng
Từ vựng tiếng Trung trong công ty
Chúc mọi người học thật tốt nhé!
Bạn đang học tiếng Trung, bạn đã nắm được một số từ vựng và mẫu câu hỏi nghề nghiệp nhất định, vậy bạn đã biết cách hỏi công việc đối phương như người Trung Quốc? Sau đây Phuong Nam Education sẽ giới thiệu cho các bạn cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung giống người bản xứ nhé!
你做什么工作?/Nǐ zuò shénme gōngzuò?/
Đây là câu hỏi thường gặp và cơ bản nhất trong giao tiếp tiếng Trung khi hỏi về công việc.
Cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung cơ bản nhất
Xiǎo jié, nǐ zuò shénme gōngzuò?
Tiểu Kiệt, em đang làm nghề gì?
你是做哪儿一行的?/Nǐ shì zuò nǎ'er yīxíng de?/
Mặc dù cùng ý nghĩa để hỏi nhưng khác với câu trên là người Trung Quốc thường sử dụng mẫu câu hỏi nghề nghiệp này.
Đây là câu hỏi người bản địa thường dùng
Trên đây là hai cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung phổ biến nhất, thông thường thì người nước ngoài học tiếng Trung chỉ tiếp cận được với mẫu câu hỏi nghề nghiệp thứ nhất, còn người Trung Quốc họ thường sử dụng mẫu câu thứ hai nhiều hơn.
你现在是工作状态吗?/Nǐ xiànzài shì gōngzuò zhuàngtài ma?/
Đây cũng là mẫu câu để hỏi công việc bằng tiếng Trung
Nǐ xiànzài shì gōngzuò zhuàngtài ma?
Không. Tôi làm mẹ toàn thời gian.
Tiểu Trúc, em là học sinh phải không?
Wǒ bàba shì gōngchéngshī. Nǐ bàba ne?
Bố em là kỹ sư. Bố của chị thì sao?
Zhème qiǎohé. Wǒ bàba yěshì gōngchéngshī.
Thật trùng hợp. Bố chị cũng là kỹ sư.
Đúng rồi, dạo này bạn vẫn khỏe chứ?
Zuìjìn gōngzuò tǐng máng. méiyǒu shíjiān xiūxi.
Gần đây công việc khá là bận rộn, không có thời gian để nghỉ ngơi.
Wǒ xiànzài shì yīshēng de. Nǐ ne? Xiànzài shì gōngzuò zhuàngtài ma?
Hiện tại tôi là bác sĩ. Còn bạn? Hiện tại có đang làm việc không?
Wǒ xiànzài zài yījiā rìběn gōngsī dāng fānyì.
Hiện tại tôi đang làm phiên dịch viên ở một công ty Nhật Bản.
Bùcuò a. Míngtiān nǐ yǒu kòng ma? Wǒmen yīqǐ qù hē kāfēi ba.
Được đấy. Ngày mai bạn rãnh không? Chúng ta đi uống cafe đi.
Được thôi, vậy ngày mai gặp nhé.
Phuong Nam Education hi vọng qua bài viết trên sẽ giúp cho các bạn nắm thêm từ vựng trong cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung cũng như các mẫu câu hỏi nghề nghiệp mà người bản địa thường dùng trong đời sống hằng ngày. Việc này giúp ích cho các bạn trong quá trình giao tiếp sẽ trở nên dễ dàng và trơn tru hơn.
Tags: Cách hỏi nghề nghiệp bằng tiếng Trung, mẫu câu hỏi nghề nghiệp, công việc tiếng Trung, học tiếng Trung, tiếng Trung giao tiếp, đàm thoại tiếng Trung, thực hành tiếng Trung, học tiếng Trung online