Cách Nhận Biết Các Thì Trong Tiếng Anh
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
Cách dùng thì tương lai đơn
Ex: I will bring coffee to you.Â
Ex: I will never speak to you again.Â
Ex: If you don’t hurry, you will be late.
Thì hiện tại hoà n thà nh – Present Perfect
Thì hiện tại hoà n thà nh (Present Perfect Tense) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dà i đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
Thá»±c hà nh và luyện táºp
Vá»›i tiếng Anh nói chung và các thì nói riêng, việc quan trá»�ng nhất vẫn là luyện táºp, thá»±c hà nh.
Cho dù bạn há»�c rất kỹ lý thuyết nhÆ°ng nếu không chịu khó thá»±c hà nh thì cÅ©ng rất nhanh quên.Â
Hãy chăm chỉ là m bà i táºp sau má»—i bà i há»�c vá»� các thì, chắc chắn, kiến thức vá»� 12 thì trong tiếng Anh sẽ không còn là vấn Ä‘á»� vá»›i bạn.
Dấu hiệu nháºn biết
Trong câu có chứa các các từ sau:
* LÆ°u ý: Không dùng thì nà y vá»›i các Ä‘á»™ng từ chỉ nháºn thức, tri giác nhÆ°: be, understand (hiểu), know (biết), like (thÃch) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe), glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghÄ©), smell (ngá»i), love (yêu), hate (ghét), realize (nháºn ra), seem (dÆ°á»�ng nhÆ°), remember (nhá»›), forget (quên), etc.
Vá»›i các Ä‘á»™ng từ nà y, sá» dụng Thì hiện tại Ä‘Æ¡n.Â
Nhớ động từ dùng trong các thì trong tiếng Anh
Má»—i thì sẽ có các cấu trúc ngữ pháp và những cách sá» dụng khác nhau, để ghi nhá»› được Ä‘iá»�u nà y, các bạn phải nắm rõ các quy tắc xây dá»±ng của má»—i thì, có nhÆ° váºy việc há»�c 12 thì tiếng Anh cÆ¡ bản sẽ không bị nhầm lẫn nữa.
Ä�ối vá»›i các thì hiện tại, Ä‘á»™ng từ và trợ Ä‘á»™ng từ được chia ở cá»™t thứ nhất trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â
Ä�ối vá»›i các thì quá khứ, Ä‘á»™ng từ cÅ©ng nhÆ° trợ Ä‘á»™ng từ sẽ được chia theo cá»™t thứ 2 trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â
Ä�ối vá»›i các thì tÆ°Æ¡ng lai, bắt buá»™c phải có từ “willâ€� trong câu và động từ có hai dạng là “to beâ€� và “verb-ingâ€�.Â
Cách dùng thì hiện tại hoà n thà nh
      She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đ�i)
Thì quá khứ đơn– Simple Past
Thì quá khứ đơn (Simple Past) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Cách dùng thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: She has been learning English for 6 years. (Cô ấy đã h�c tiếng Anh được 6 năm)
Ex: I am exhausted because I have been working all day. (Tôi kiệt sức bởi vì tôi đã là m việc cả ngà y)
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn – Past Perfect Continuous
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn (Past Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hà nh động cũng xảy ra trong quá khứ.
Thì tương lai đơn – Simple Future
Thì tương lai đơn (Simple Future) trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định là m gì nà o trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại th�i điểm nói.
Thì hiện tại tiếp diễn – Present Continuous
Thì hiên tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh th�i điểm chúng ta nói, và hà nh động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Bà i 4. Chia thì với các từ cho sẵn trong ngoặc
Váºy là bà i há»�c vá»� tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh đã kết thúc. Nếu bạn thấy bà i viết 12 thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nháºn biết bổ Ãch, hãy like share để ủng há»™ Ä‘á»™i ngÅ© phát triển website của NativeX nhé! Â
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Cách dùng thì quá khứ đơn
Ex: I went to the “Trang Quynh” movie with my boyfriend 3 days ago (tôi Ä‘i xem phim “Trạng Quỳnh” vá»›i bạn trai và o 3 ngà y trÆ°á»›c)
Ex: I used to go swimming with neighbor friends when I was young. (Lúc nh� tôi đã từng đi bơi với các bạn hà ng xóm)
Ex: I got up, brushed my teeth and then had breakfast. (Tôi thức dáºy, đánh răng rồi ăn sáng)
Ex: If you studied hard, you could pass the entrance examination. (Nếu bạn há»�c hà nh chăm chỉ, thì bạn đã Ä‘áºu kỳ thi đại há»�c)
Công thức thì hiện tại đơn
(Cô thức dáºy lúc 6 giá»�)
(Cô ấy không ăn sô cô la.)
(Cô ấy có ăn bánh ng�t không?)
(Cô ấy không phải là giáo viên)
(Cô ấy có phải là h�c sinh không)
Thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diá»…n – Present Perfect Continuous
Thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn (Present Perfect Continuous) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
Cách dùng thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diá»…n – Past perfect continuous
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn (Past perfect continuous tense) dùng để nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hà nh động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hà nh động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Ex: Sam gained weight because he had been overeating
      I had been thinking about that before you mentioned it
Công thức thì hiện tại hoà n thà nh
Ex: I have done my homework. (Tôi hoà n thà nh xong bà i táºp) Â
   She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chÆ°a là m xong bà i táºp)
      She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoà n thà nh công việc được giao)
Ex: Have you done your homework? (Em đã là m xong bà i táºp vá»� nhà chÆ°a ?)
       Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thăm các bạn nh� tại trại trẻ mồ côi chưa?)
Công thức thì hiện tại hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: She has been running all day. (Cô ấy đã chạy liên tục cả ngà y)
Ex: She has not been running all day. (Cô ấy không chạy liên tục cả ngà y)
Ex: Has she been running all day? (Có phải cô ấy đã chạy liên tục cả ngà y? )
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không Ä‘ang là m bà i táºp)
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang h�c tiếng Anh? )
Công thức thì quá khứ đơn
(Ngà y hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
(Ngà y hôm qua tôi đã không đi h�c)
-Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)
thì trong tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nháºn biết
Ä�ể có thể tiếp cáºn những kiến thức nâng cao hÆ¡n, bạn buá»™c phải sá» dụng thà nh thạo những thì trong tiếng Anh. Cần ghi nhá»› rằng, nếu bạn muốn chinh phục các kì thi trong nÆ°á»›c hay quốc tế nhÆ° IELTS, TOEFL, TOEIC, SAT thì nhất định bạn phải thuá»™c lòng 12 thì trong tiếng Anh cÆ¡ bản. Hiểu được Ä‘iá»�u đó, NativeX đã tổng hợp 12 thì tiếng Anh: công thức, cách dùng và dấu hiệu nháºn biết.
Có bao nhiêu thì trong tiếng Anh? Câu trả lá»�i là có 12 thì trong tiếng Anh, quả là không phải con số nhá»� đúng không nà o? Cùng NativeX tìm hiểu tổng hợp các công thức 12 thì và dấu hiệu nháºn biết các thì trong tiếng Anh nhé!
Xem thêm các bà i viết sau:
Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy đang xem tv)
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy không xem tv)
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy đang xem TV?)
Cách dùng thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
Diễn nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hà nh động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hà nh động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month
Công thức thì tương lai hoà n thà nh tiếp diễn
Ex: We will have been living in this house for 10 years by next month.
Ex: We will not have been living in this house for 10 years by next month.Â
Ex: Will they have been building this house by the end of this year?