Công Ty Một Thành Viên Tiếng Anh Là Gì
Thành lập công ty là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm. Hiện nay, với sự tăng trưởng của nền kinh tế thị trường ngày càng có nhiều doanh nghiệp được thành lập với nhiều lĩnh vực khác nhau. Vậy thành lập công ty tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây sẽ đề cập rõ hơn về vấn đề này.
Một số thuật ngữ tiếng Anh về thành lập công ty
Ngoài việc giải thích thành lập công ty tiếng Anh là gì trên, một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan như sau:
– Giấy chứng nhận thành lập công ty: Certificate of incorporation;
– Giấy phép kinh doanh: Business licenses;
– Điều lệ công ty: The company’s charter.
– Thủ tục đăng ký doanh nghiệp: Enterprise registration procedures;
– Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Issuance of the Certificate of Enterprise Registration;
– Danh sách thành viên / thành viên hợp danh của công ty trách nhiệm hữu hạn / công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông nước ngoài của công ty cổ phần: List of members/partners of a limited liability company/partnership; list of founding shareholders and foreign shareholders of a joint stock company;
– Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Registering revisions to the Certificate of Enterprise Registration;
– Thông báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp: Notification of changes to enterprise registration information;
– Hồ sơ đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn: Application for registration of a limited liability company;
– Hồ sơ đăng ký thành lập công ty cổ phần: Application for registration of a joint stock company;
– Điều lệ công ty: The company’s charter;
– Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp: Publishing of enterprise registration information;
– Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp: Provision of enterprise registration information;
– Tên doanh nghiệp: Names of enterprises;
– Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài và tên viết tắt: Enterprise’s name in foreign language and abbreviated name;
– Tên chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Names of branches, representative offices and business locations;
– Trụ sở chính của doanh nghiệp: The enterprise’s headquarters;
– Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: Branches, representative offices and business locations of an enterprise;
– Tài sản góp vốn: Contributed assets;
– Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn: Transfer of ownership of contributed assets;
– Công ty trách nhiệm hữu hạn: limited liability companies;
– Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên: Multi-member limited liability companies;
– Quyền của thành viên Hội đồng thành viên: Rights of members of the Board of Members;
– Nghĩa vụ của thành viên Hội đồng thành viên: Obligations of members of the Board of Members;
– Chuyển nhượng cổ phần: Transfer of stakes;
– Mua lại cổ phần: Repurchase of stakes;
– Hội đồng thành viên: The Board of Members;
– Chủ tịch Hội đồng thành viên: President of the Board of Members;
– Giám đốc / Tổng giám đốc: The Director/General Director;
– Biên bản họp Hội đồng thành viên: Minutes of meetings of the Board of Members;
– Nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên: Resolutions and decisions of the Board of Members;
– Tăng, giảm vốn điều lệ: Increasing, decreasing charter capital;
Trên đây, chúng tôi đã đưa đến cho Quý bạn đọc những thông tin liên quan đến đề tài Thành lập công ty tiếng Anh là gì? Trường hợp Quý vị còn bất cứ thắc mắc nào liên quan đến vấn đề này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ, giải đáp thắc mắc.
Cùng phân biệt Corporate customers (khách hàng doanh nghiệp) và Personal customers (khách hàng cá nhân) nhé! - Corporate customers (khách hàng doanh nghiệp): Là những khách hàng doanh nghiệp hoặc tổ chức, thường có quy mô lớn hơn và cần mua hàng hoá hoặc dịch vụ trong số lượng lớn hơn, có yêu cầu đặc biệt về sản phẩm, dịch vụ hoặc giá cả, thường có quan hệ kinh doanh lâu dài. Ví dụ: Coca Cola purchases office equipment such as computers, printers, and furniture for their employees. (Coca Cola mua thiết bị văn phòng như máy tính, máy in và đồ nội thất cho nhân viên của họ.) - Personal customers (khách hàng cá nhân): Là khách hàng cá nhân mua hàng hoá hoặc dịch vụ cho nhu cầu cá nhân của mình, thường mua hàng với số lượng ít hơn và không yêu cầu đặc biệt về sản phẩm, dịch vụ hoặc giá cả, có quan hệ kinh doanh thường không kéo dài lâu. Ví dụ: Samantha goes to a local grocery store to purchase groceries for herself and her family. (Samantha đến một cửa hàng tạp hóa địa phương để mua đồ tạp hóa cho bản thân và gia đình.)
Vui lòng chọn NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN KHAI KHOÁNG CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ CUNG CẤP NƯỚC; HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI XÂY DỰNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ; SỬA CHỮA Ô TÔ, MÔ TÔ, XE MÁY VÀ XE CÓ ĐỘNG CƠ KHÁC VẬN TẢI KHO BÃI DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG VÀ BẢO HIỂM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HOẠT ĐỘNG HÀNH CHÍNH VÀ DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, AN NINH QUỐC PHÒNG; BẢO ĐẢM XÃ HỘI BẮT BUỘC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Y TẾ VÀ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI NGHỆ THUẬT, VUI CHƠI VÀ GIẢI TRÍ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ KHÁC HOẠT ĐỘNG LÀM THUÊ CÁC CÔNG VIỆC TRONG CÁC HỘ GIA ĐÌNH, SẢN XUẤT SẢN PHẨM VẬT CHẤT VÀ DỊCH VỤ TỰ TIÊU DÙNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CƠ QUAN QUỐC TẾ
Vui lòng chọn Doanh nghiệp Tư nhân Công ty TNHH Công ty Cổ phần Công ty Hợp danh Hợp tác xã Công ty Liên doanh Công ty 100% vốn nước ngoài Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Đơn vị hành chính, đơn vị sự nghiệp Tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, xã hội Loại hình khác Chi nhánh Văn phòng đại diện Địa điểm kinh doanh
Vui lòng chọn Hàng hóa Xây lắp Tư vấn Phi tư vấn Hỗn hợp
Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
Thành lập công ty tiếng Anh là gì?
Có thể định nghĩa thành lập doanh nghiệp bằng tiếng Anh như sau: The establishment of a company is understood as the process of preparing all legal issues and business conditions for the establishment of an economic organization. Business owners need to prepare relevant conditions such as name, head office address, machinery, equipment, etc.
Ngoài ra, có một số cụm từ liên quan đến thành lập công ty tiếng Anh là gì, Quý bạn đọc cũng nên tìm hiểu, đó là: