Tính Cách 12 Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
cung hoàng đạo tiếng Anh là gì?
Khái niệm về hoàng đạo có nguồn gốc từ các nhà chiêm tinh học cổ đại ở Babylon. Họ dựa trên quan sát mặt trời và sự di chuyển của các hành tinh để phân chia vị trí của mặt trời trên thiên cầu thành 12 phần tương ứng với 12 chòm sao, mỗi phần đại diện cho một góc 30 độ, bắt đầu từ điểm xuân phân.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Trong tiếng Anh, cung hoàng đạo được gọi là Horoscope /ˈhɒr.ə.skəʊp/ (trong tiếng Hy Lạp là Zodiac – vòng tròn của các linh vật). Những người sinh ra khi mặt trời đi qua một chòm sao cụ thể sẽ bị ảnh hưởng bởi chòm sao đó. Nhiều người sử dụng cung hoàng đạo để dự đoán vận mệnh, hoạt động này tương tự như xem tướng ở các nước Châu Á, chỉ khác là dựa trên ngày sinh dương lịch.
Ngày nay, tên của 12 cung hoàng đạo bằng tiếng Anh không chỉ được biết đến ở các nước phương Tây mà còn được nhiều người ở phương Đông tin tưởng. Dựa vào đó, họ có thể hiểu thêm về đặc điểm tính cách, nghề nghiệp, tình yêu, và nhiều yếu tố khác phù hợp với bản thân.
Tên Tiếng Anh 12 Cung Hoà ng Ä�ạo: Tên gá»�i, tÃnh cách
Chắc chắn bạn đã nghe qua vá»� 12 cung hoà ng đạo trong tiếng Anh nhÆ° Aries, Taurus, Gemini, Cancer, Leo, Virgo, Libra, hoặc Scorpius. NhÆ°ng liệu bạn đã biết tên tiếng Anh của 12 cung hoà ng đạo? Hay bạn đã Ä‘á»�c vá»� tÃnh cách của từng cung trong ngôn ngữ Anh nhÆ° thế nà o? Ä�ể hiểu sâu hÆ¡n vá»� chủ Ä‘á»� thú vị nà y, hãy cùng NativeX khám phá tên tiếng Anh của các cung hoà ng đạo!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Trên tiếng Anh, cung hoà ng đạo được gá»�i là Zodiac signs,có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, nghÄ©a là “vòng tròn của các linh váºt”. Những ngÆ°á»�i sinh và o thá»�i Ä‘iểm mặt trá»�i Ä‘i qua má»™t trong 12 chòm sao nà y sẽ chịu ảnh hưởng của chòm sao đó. Có hai khái niệm quan trá»�ng liên quan đến cung hoà ng đạo:
Khái niệm cung hoà ng đạo bắt nguồn từ th�i Babylon xưa, từ những nhà chiêm tinh h�c cổ đại. Bằng cách quan sát mặt tr�i và các hà nh tinh di chuyển, h� đã chia vị trà của mặt tr�i trên bầu tr�i thà nh 12 nhánh, tương ứng với 12 chòm sao. Mỗi nhánh biểu thị một góc 30 độ, bắt đầu từ điểm xuất phát.
Tên tiếng Anh 12 cung hoà ng đạo
Mình cùng khám pha từ vá»±ng tiếng Anh vá»� tÃnh cách thông qua từng chữ cái trong cung hoà ng đạo nhé, đầu tiên là Ma kết:
C – Confident /ˈkÉ‘n.fɪ.dÉ™nt/: Tá»± tin
A – Analytical /ˌæn.əˈlɪt̬.ɪ.kÉ™l/: Phân tÃch
P – Practical /ˈpræk.tɪ.kÉ™l/: Thá»±c tế
R – Responsible /rɪˈspÉ‘n.sÉ™.bÉ™l/: Trách nhiệm
I – Intelligent /ɪnˈtÉ›l.ɪ.dÊ’É™nt/: Thông minh
C – Caring /ˈker.ɪŋ/: Quan tâm
O – Organized /ˈɔr.É¡É™n.aɪzd/: Có tổ chức
R – Realistic /ËŒriË�.əˈlɪs.tɪk/: Sá»± thá»±c tế
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ : Tham v�ng
Diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ : Chăm chỉ
Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế
Disciplined /ˈdɪsÉ™plɪnd/ : Ká»· luáºt
Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : Ä�áng tin cáºy
Responsible /rɪˈspɑnsəbl/ : Trách nhiệm
Organized /ˈɔrɡənaɪzd/ : Có tổ chức
Cautious /ˈkɔʃəs/ : Tháºn trá»�ng
Persistent /pərˈsɪstənt/ : Kiên trì
Pragmatic /ˈpræɡˈmætɪk/ : Thực dụng
A – Analytical /ˌænəˈlɪtɪkÉ™l/: Phân tÃch
Q – Quirky /ˈkwɪrki/: Kỳ quặc
U – Uncompromising /ˌʌnˈkÉ‘mprəˌmaɪzɪŋ/: Không khoan nhượng
A – Action-focused /ˈækʃən-ˈfoÊŠkÉ™st/: Táºp trung hà nh Ä‘á»™ng
R – Respectful /rɪˈspÉ›ktfÉ™l/: Sá»± tôn trá»�ng
I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Sá»± thông minh
U – Unique /juˈnik/: Ä�á»™c nhất
S – Sincere /sɪnˈsɪr/: Chân thà nh
Innovative /ˈɪnəˌveɪtɪv/ : �ổi mới
Humanitarian /hju�ˌmænəˈtɛriən/ : Nhân đạo
Unconventional /ˌʌnkənˈvɛnʃənl/ : Không theo truy�n thống
Intellectual /ˌɪntəˈlɛkʧuəl/ : Trà tuệ
Independent /ˌɪndɪˈpÉ›ndÉ™nt/ : Ä�á»™c láºp
Eccentric /ɪkˈsɛntrɪk/ : Kỳ cục
Idealistic /aɪˌdiəˈlɪstɪk/ : Lý tưởng
Friendly /ˈfrɛndli/ : Thân thiện
Open-minded /ˈoʊpən ˈmaɪndɪd/ : Cởi mở
Progressive /prəˈɡrɛsɪv/ : Tiến bộ
P – Psychic: Khả năng ngoại cảm
I – Intelligent: Sá»± thông minh
E – Emotionally-driven: Cảm xúc
Empathetic /ɛmˈpæθətɪk/ : Cảm thông
Artistic /É‘rˈtɪstɪk/ : Nghệ thuáºt
Compassionate /kəmˈpæʃənət/ : Từ bi
Sensitive /ˈsɛnsətɪv/ : Nhạy cảm
Intuitive /ɪnˈtuɪtɪv/ : Trực giác
Spiritual /ˈspɪrɪtʃuəl/ : Tâm linh
Sympathetic /sɪmˈpæθətɪk/ : �ồng cảm
Romantic /roʊˈmæntɪk/ : Lãng mạn
A – Assertive /əˈsÉœË�tɪv/ : Sá»± quyết Ä‘oán
R- Refreshing /rɪˈfreʃɪŋ/ : Sự tươi mới
I – Independent /ˌɪndɪˈpÉ›ndÉ™nt/ : Sá»± Ä‘á»™c láºp
E – Energetic /ˌɛnəˈdÊ’É›tɪk/ : Năng lượng
S – Sexy /ˈsÉ›ksi/ : Sá»± quyến rÅ©
Má»™t và i từ ngữ biểu thị tÃnh cách của Aries là :
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ : Năng động.
Confident /ˈkɑnfɪdənt/ : Tự tin.
Courageous /kəˈreɪdʒəs/ : Dũng cảm.
Independent /ˌɪndɪˈpÉ›ndÉ™nt/ : Ä�á»™c láºp.
Energetic /ɪˌnɜ�rˈdʒɛtɪk/ : Nhiệt tình.
Enthusiastic /ɪnˌθu�ziˈæstɪk/ : Hà o hứng.
Assertive /əˈsɜ�rtɪv/ : Tự tôn.
Adventurous /É™dˈvÉ›nʧərÉ™s/ : ThÃch thá» thách.
Direct /dɪˈrɛkt/ : Thẳng thắn.
Fearless /ˈfɪrlɪs/ : Không sợ hãi.
T – Trailblazing /treɪlˈbleɪzɪŋ/ : Tiên phong
A – Ambitious /æmˈbɪʃəs/ : Tham vá»�ng
U – Unwavering /ÊŒnˈweɪvÉ™rɪŋ/ : Vững chắc
R – Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : Ä�áng tin cáºy
U – Understanding /ˌʌndÉ™rˈstændɪŋ/ : Sá»± hiểu biết
S – Stable /ˈsteɪbl/ : Sá»± ổn định
Từ vá»±ng vá»� cung hoà ng đạo tiếng Anh – Taurus:
Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : Ä�áng tin cáºy
Patient /ˈpeɪʃənt/ : Kiên nhẫn
Determined /dɪˈtɜrmɪnd/ : Quyết tâm
Stubborn /ˈstʌbərn/ : Bướng bỉnh
Sensual /ˈsɛnsjuəl/ : Giác quan
Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế
Steadfast /ˈstɛdfæst/ : Vững và ng
Materialistic /məˌtɪriəˈlɪstɪk/ : Ä�ón nháºn tà i sản
Loyal /ˈlɔɪəl/ : Trung thà nh
Dependable /dɪˈpÉ›ndÉ™bl/ : Ä�áng tin cáºy
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
G – Generous /ˈdÊ’É›nÉ™rÉ™s/: Sá»± hà o phóng
E – Emotionally in tune /ɪˈmoʊʃənÉ™li ɪn tun/: Cảm xúc đồng Ä‘iệu
M – Motivated /ˈmoÊŠtəˌveɪtɪd/: Ä�á»™ng lá»±c
I – Imaginative /ɪˈmædʒəˌneɪtɪv/: Trà tưởng tượng
N – Nice /naɪs/: Sá»± tốt đẹp
I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Trà thông minh
Từ vá»±ng má»›i vá»� tÃnh cách của Gemini:
Adaptable /əˈdæptÉ™bl/ : Có khả năng thÃch nghi
Curious /ˈkjʊriəs/ : Tò mò
Communicative /kəˈmjuË�nɪˌkeɪtɪv/ : TÃch cá»±c trong việc giao tiếp
Versatile /ˈvɜrsətaɪl/ : �a năng
Social /ˈsoʊʃəl/ : Xã hội
Intellectual /ˌɪnˌtɛˈlɛktʃuəl/ : Thông minh
Inquisitive /ɪnˈkwɪzətɪv/ : Tò mò và trà tuệ
Restless /ˈrɛstlɪs/ : Hay nổi loạn
Dual – natured /ˈduÉ™l-: neɪtʃərd/ : TÃnh cách Ä‘a mặt
C – Caring /ˈkÉ›rɪŋ/: Chăm sóc
A- Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Tham v�ng
N – Nourishing /ˈnÉœrɪʃɪŋ/: Nuôi dưỡng
C – Creative /kriˈeɪtɪv/: Sáng tạo
E – Emotionally intelligent /ɪˈmoʊʃənÉ™li ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Cảm xúc thông minh
R – Resilient /rɪˈzɪliÉ™nt/: Kiên cÆ°á»�ng
Từ vựng v� cung hoà ng đạo Cancer tiếng Anh:
Emotional /ɪˈmoʊʃənl/ : Cảm xúc
Nurturing /ˈnɜrtʃərɪŋ/ : Nuôi dưỡng
Intuitive /ɪnˈtu�ɪtɪv/ : Trực giác
Sympathetic /sɪmˈpæθətɪk/ : �ồng cảm
Protective /prəˈtɛktɪv/ : Bảo vệ
Các từ vựng liên quan đến Leo:
Confident /ˈkɑnfɪdənt/ : Tự tin
Generous /ˈdʒɛnərəs/ : Hà o phóng
Creative /kriˈeɪtɪv/ : Sáng tạo
Enthusiastic /ɪnˌθu�ziˈæstɪk/ : Hà o hứng
Dramatic /drəˈmætɪk/ : Sân khấu
Leader /ˈli�dər/ : Lãnh đạo
Charismatic /ˌkærɪzˈmætɪk/ : Cuốn hút
Energetic /ɪˌnɜ�rˈdʒɛtɪk/ : Năng lượng
Loyal /ˈlɔɪəl/ : Trung thà nh
V – Virtuous /ˈvÉœrtʃuÉ™s/: Ä�ức hạnh
I – Intelligent /ɪnˈtÉ›lɪdÊ’É™nt/: Thông minh
R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm
G – Generous /ˈdÊ’É›nÉ™rÉ™s/: Hà o phóng
O – Optimistic /ˌɑptɪˈmɪstɪk/: Lạc quan
Practical /ˈpræktɪkəl/ : Thực tế
Organized /ˈɔrɡəˌnaɪzd/ : Tổ chức
Analytical /ˌænəˈlɪtɪkÉ™l/ : Phân tÃch
Detail-oriented /ˈdiË�teɪl ˈɔË�riÉ™ntɪd/ : Táºp trung và o chi tiết
Modest /ˈmɑdɪst/ : Khiêm tốn
Helpful /ˈhÉ›lpfÉ™l/ : Hữu Ãch
Reliable /rɪˈlaɪəbl/ : Ä�áng tin cáºy
Critical /ˈkrɪtɪkəl/ : Phê bình
Health-conscious /ˈhɛlθ ˈkɑnʃəs/ : Chăm sóc sức kh�e
Efficient /ɪˈfɪʃənt/ : Hiệu quả
L – Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thà nh
I – Inquisitive /ɪnˈkwɪzÉ™tɪv/: Ham há»�c há»�i
B – Balanced /ˈbælÉ™nst/: Sá»± cân bằng
R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm
A – Altruistic /ˌælˈtruɪstɪk/: Lòng vị tha
Harmonious /hÉ‘rˈmoÊŠniÉ™s/ : Hà i hoÃ
Diplomatic /dɪˌpləˈmætɪk/ : Ngoại giao
Charming /ˈʧɑrmɪŋ/ : Quyến rũ
Cooperative /koʊˈɑpərətɪv/ : Hợp tác
Social /ˈsoʊʃəl/ : Xã hội
Artistic /É‘rˈtɪstɪk/ : Nghệ thuáºt
Graceful /ˈgreɪsfl/ : Duyên dáng
Balanced /ˈbælənst/ : Cân bằng
Judicious /ʤuˈdɪʃəs/ : Khôn ngoan
S – Seductive /sɪˈdÊŒktɪv/: Quyến rÅ©
C – Cerebral /ˈsÉ›rÉ™brÉ™l/: Não
O – Original /əˈrɪdÊ’É™nl/: Nguyên bản
R – Reactive /riˈæktɪv/: Phản ứng
P – Passionate /ˈpæʃənÉ™t/: Ä�am mê
I – Intuitive /ɪnˈtuË�ɪtɪv/: Trá»±c giác
O – Outstanding /aÊŠtˈstændɪŋ/: Sá»± nổi báºt
Passionate /ˈpæʃənət/ : �am mê
Determined /dɪˈtɜrmɪnd/ : Quyết tâm
Mysterious /mɪˈstɪriəs/ : Bà ẩn
Resilient /rɪˈzɪliənt/ : Kiên cư�ng
Intense /ɪnˈtɛns/ : Cư�ng điệu
Daring /ˈdɛrɪŋ/ : Li�u lĩnh
Secretive /ˈsiË�krÉ™tɪv/ : KÃn đáo
Empathetic /ɛmˈpæθətɪk/ : Cảm thông
Transformative /trænsˈfɔrmətɪv/ : Biến đổi
Inquisitive /ɪnˈkwɪzətɪv/ : Tò mò
S – Seductive /sɪˈdÊŒktɪv/: Quyến rÅ©
A – Adventurous /É™dˈvÉ›nʧərÉ™s/: Mạo hiểm
G – Grateful /ˈgreɪtfÉ™l/: Biết Æ¡n
I -Intelligent /ɪnˈtɛlɪdʒənt/: Thông minh
T – Trailblazing /ˈtreɪlËŒbleɪzɪŋ/: Ä�i trÆ°á»›c
T – Tenacious adept /təˈneɪʃəs əˈdÉ›pt/: Ngoan cÆ°á»�ng
A – Adept /əˈdÉ›pt/: Lão luyện
R – Responsible /rɪˈspÉ‘nsÉ™bl/: Trách nhiệm
I – Idealistic /aɪˈdiəˈlɪstɪk/: Duy tâm
U – Unparalled /ÊŒnˈpærəˌlÉ›ld/: Vô song
S – Sophisticated /səˈfɪstɪˌkeɪtɪd/: Tinh vi
Adventurous /ədˈvɛnʧərəs/ : Mạo hiểm
Optimistic /ˌɑptɪˈmɪstɪk/ : Lạc quan
Independent /ˌɪndɪˈpÉ›ndÉ™nt/ : Ä�á»™c láºp
Curious /ˈkjʊriəs/ : Tò mò
Philosophical /ˌfɪləˈsɑfɪkl/ : Triết h�c
Energetic /ɪˌnɜrˈdʒɛtɪk/ : Năng lượng
Generous /ˈdʒɛnərəs/ : Hà o phóng
Traveler /ˈtrævələr/ : Ngư�i du lịch
Freedom-loving /ˈfri�dəm ˈlʌvɪŋ/ : Yêu tự do
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
M�i bạn xem thêm nhi�u bà i viết khác:
Cung hoà ng đạo là má»™t chủ Ä‘á»� thú vị và có thể phản ánh phần nà o vá»� con ngÆ°á»�i bạn và những ngÆ°á»�i xung quanh. DÆ°á»›i đây là tên tiếng Anh của 12 cung hoà ng đạo và các tÃnh từ mô tả tÃnh cách của từng cung mà NativeX tổng hợp. Ngoà i những kiến thức nà y, đừng ngần ngại khám phá thêm nhiá»�u thông tin vá»� 12 cung hoà ng đạo bằng tiếng Anh để mở rá»™ng vốn từ vá»±ng và hiểu sâu hÆ¡n vá»� tÃnh cách của bản thân và những ngÆ°á»�i xung quanh bạn nhé!
Cung hoàng đạo đã từ lâu trở thành một chủ đề thu hút sự quan tâm của con người trên khắp thế giới. Từ việc dự đoán vận mệnh đến tìm hiểu về tính cách cá nhân, cung hoàng đạo mang đến cho chúng ta một góc nhìn thú vị về bản thân và những người xung quanh. Đặc biệt, việc khám phá Cung Hoàng Đạo bằng tiếng Anh không chỉ giúp mở rộng kiến thức mà còn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ. Trong bài viết này, bạn hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu sâu hơn về các cung Hoàng Đạo bằng tiếng Anh, khám phá đặc điểm riêng của từng cung và cách chúng ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày nhé!