Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8 Unit 3 A Closer Look 1
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Use the correct forms of the verbs in 1 to complete the sentences.
1. I __________ the school website and found pictures of school activities.
Giải thích: Trong câu này, “I” đã duyệt qua trang web của trường và tìm thấy những hình ảnh về các hoạt động của trường. Từ “browse” có nghĩa là duyệt qua hoặc xem qua một cách nhanh chóng. Động từ “found’ cho thấy câu đang ở thì quá khứ nên đáp án là “browsed”.
2. Our teacher __________ a video of our last meeting in our forum for everyone to see.
Giải thích: Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống phải chỉ một hành động giáo viên đã thực hiện với video của cuộc họp trước.. "Upload" có nghĩa là đăng tải một tệp lên mạng. Vì vậy, từ "uploaded" (ở thì quá khứ đơn).
3. She __________ with some old friends at the English club.
Giải thích: Trong câu này, từ cần điền vào chỗ trống nên thể hiện một hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc thường xuyên diễn ra. “Connect” có nghĩa là kết nối hoặc liên lạc với ai đó. Vì vậy, từ “connects” (ở thì hiện tại đơn) phù hợp vì nó cho thấy hành động này là một phần thông thường của hoạt động của cô ấy tại câu lạc bộ tiếng Anh.
4. Tom __________ the notifications and saw some new posts.
Giải thích: Trong câu này, Tom đã kiểm tra thông báo và thấy một số bài đăng mới. Từ “check” có nghĩa là kiểm tra hoặc xác minh một điều gì đó. Động từ “saw” cho thấy câu đang ở thì quá khứ nên đáp án là “checked”.
5. Mi often __________ to her Instagram account to chat with her friends.
Giải thích: Trong câu này, Mi thường xuyên đăng nhập vào tài khoản Instagram của mình để trò chuyện với bạn bè. Từ “log on” có nghĩa là đăng nhập vào một tài khoản hoặc hệ thống. Trạng từ “often” và chủ ngữ “Mi” số ít cho thấy đi sau phải là động từ đuôi s/es. Vì vậy đáp án là “logs on”.
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1 (trang 8) - Global Success
1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 1 - Global Success
2 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Works in pairs. Put the words in 1 in the correct columns. (Làm việc theo cặp. Xếp những từ ở bài 1 vào cột thích hợp).
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 2 - Global Success
- Ăn bữa trưa ở trường, có tiết học
- Học tiếng Anh, học Lịch sử, học Khoa học
3 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Put one of these words in each blank. (Điền từ vào chỗ trống)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 3 - Global Success
1. Vy and I often do our__________after school
2. Nick plays__________ for the school team.
3. Mrs. Nguyen teaches all my history__________.
4. They are healthy. They do__________ every day.
5. I study maths, English and__________on Mondays.
1. Vy và tôi thường làm bài tập về nhà sau khi tan trường.
2. Nick chơi bóng cho đội của trường
3. Cô giáo Nguyên dạy chúng tôi tất cả các bài học lịch sử.
4. Họ trông khỏe mạnh. Họ tập thể dục mỗi ngày.
5. Tôi học toán, tiếng anh và khoa học vào thứ hai.
4 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sounds /a:/ and /ʌ/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến âm /a:/ và /ʌ/)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 4 - Global Success
5 (trang 8 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /a:/ and /ʌ/. (Nghe và nhắc lại. Sau đó nghe lại và gạch chân những từ có âm /a:/ và /ʌ/)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 1 A Closer Look 1 Bài 5 - Global Success
1. My brother has a new compass.
3. They look smart on their first day at school.
4. The art lesson starts at nine o’clock.
5. He goes out to have lunch every Sunday.
1. Anh trai tôi có một chiếc la bàn mới.
2. Phòng học của chúng tôi rộng.
3. Họ trông thông minh vào ngày đầu tiên đến trường.
4. Giờ học nghệ thuật bắt đầu lúc chín giờ tối.
5. Anh ấy đi ăn trưa vào Chủ nhật hàng tuần.
Bài giảng: Unit 1 A Closer Look 1 - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school:
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Hướng dẫn giải UNIT 2 LỚP 8 A CLOSER LOOK 1 - VOCABULARY - PRONUNCIATION - sách mới
1. Listen and repeat the words.
2. Put the words in 1 into the appropriate category. Some words can be used in more than one category.
(Xếp các từ trong bài 1 vào đúng mục. Một số từ có thể dùng được ở nhiều mục)
3. Match the nouns/ noun phrases in the box with each verb.
(Nối những danh từ/ cụm danh từ trong khung với mỗi động từ.)
4. Use the words in 1 and 3 to complete the sentences. Remember to use the correct form of the verbs.
(Sử dụng từ trong phần 1 và 3 để hoàn thành các câu. Nhớ sử dụng hình thức đúng của động từ.)
When summer comes, we enjoy ______________blackberries.
(Khi mùa hè đến, chúng tôi thích ______________ quả mâm xôi.)
Giải thích: Ta có cụm 'pick blackberries' (hái quả mâm xôi), do enjoy + V-ing, nên pick cần chia là picking.
Our village has no running water, which is__________. We have to help our parents to__________ water from the river.
(Làng chúng tôi không có nước máy, việc này thật __________. Chúng tôi phải giúp ba mẹ đi __________ nước từ sông.)
Giải thích: Chỗ trống thứ nhất cần sử dụng tính từ có nghĩa tiêu cực để miêu tả tính chất của việc không có nước máy là inconvenient (bất tiện). Chỗ trống thứ 2 cần điền một động từ ở dạng nguyên thể do ta có cấu trúc: help sb to do sth, dựa vào nghĩa ta chọn được động từ 'collect' (lấy).
In the countryside, children learn to ____________the cattle when they are small.
(Ở miền quê, trẻ con học ____________ gia súc khi chúng còn nhỏ.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
Have you ever __________ a horse? I think one has to be __________ to do it.
(Bạn đã từng __________ ngựa chưa? Mình nghĩ ai đó phải __________ để cưỡi nó.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
You can relax in the countryside. It’s so ________.
(Bạn có thể thư giãn nghỉ ngơi ở miền quê. Ở quê rất ________.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
__________ life is hard because people have to move a lot.
(Cuộc sống __________ thật khó khăn bởi vì người ta phải di chuyển rất nhiều.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
The sky is __________ here in the countryside. There are no buildings to block the view.
(Bầu trời thật __________ ở đây tại miền quê. Không có những tòa nhà khóa đi tầm nhìn.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
We worked together to ______________ this tent. It was __________ work.
(Chúng tôi làm việc cùng nhau để ______________cái trại này. Đó là 1 công việc__________.)
của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.
5. Listen and repeat the words. Pay attention to the initial clusters.
(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến những cụm phụ âm đứng đầu.)
6. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
7. Listen to the sentences and repeat.
(Nghe các câu sau và nhắc lại.)
The wind is blowing so hard. (Gió đang thổi rất mạnh.)
These people have climbed to the top of the mountain. (Những người này đã leo đến đỉnh núi.)
The tree is in full bloom. (Cây nở đầy hoa.)
Look at the clear blue sky. (Hãy nhìn bầu trời xanh trong kìa.)
Blind people can read with Braille. (Người mù có thể đọc được với chữ nổi Braille.)
Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 1 (trang 8) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 6 A Closer Look 1 trang 8 trong Unit 1: My new school Tiếng Anh 6 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1.
Listen and practice the sentences. Underline the words with /ʊə/, and circle the words with /ɔɪ/.
She is a noisy and curious girl.
They joined a full-day city tour.
I found it enjoyable to watch the tournament.
She’ll record our voices during the interview.
He is not acting very mature and is starting to annoy me.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 3: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 3 a closer look 2
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
1. Match a word / phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes.
(Nối một từ hoặc cụm từ ở cột A với một từ ở cột B để tạo các cụm từ biểu đạt về cái thích.)
1 – e: be fond of (adj): yêu thích
3 – b: be interested in (adj): có hứng thú với
4 – a: be crazy about (adj): say mê ai/ cái gì
5 – d: be into (adj): thích điều gì
2. Fill in each blank with a correct word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ đúng trong khung.)
1. I'm _____ of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
2. Mai is _____ in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
3. My sister is _____ on cooking. She wants to become a chef in the future.
4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not _____ it.
5. I'm not crazy _____ doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.
1. I'm fond of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
(Mình yêu thích chụp ảnh. Vào thời gian rảnh, mình thường ra ngoài và chụp ảnh người và các đồ vật.)
2. Mai is interested in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
(Mai có hứng thú với lịch sử. Cô ấy thường đến viện bảo tàng để xem vật triển lãm mới và học hỏi về quá khứ.)
3. My sister is keen on cooking. She wants to become a chef in the future.
(Chị của mình rất thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành đầu bếp trong tương lai.)
4. My brother spends lots of time surfing the net, but I'm not into it.
(Anh trai tôi dành nhiều thời gian lướt mạng, nhưng tôi không thích chuyện đó.)
5. I'm not crazy about doing DIY. I'm never able to finish any DIY projects I start.
(Mình không say mê việc tự làm ra các đồ dùng. Mình chưa bao giờ hoàn thành các dự án tự làm đồ dùng mình tạo ra.)
3. Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas.
(Hoàn thành các câu bên dưới về những gì bạn thích làm và không thích làm. Sử dụng các từ hoặc cụm từ trong khung hoặc ý tưởng riêng của bạn.)
cooking playing sport doing DIY doing puzzles surfing the net
Example: I'm interested in doing DIY.
(Ví dụ: Tôi thích tự làm đồ thủ công.)
4. I'm not interested in _____.
messaging friends: nhắn tin cho bạn bè
4. I'm not interested in surfing the net.
(Tôi không hứng thú với việc lướt mạng.)
5. I'm not into messaging friends.
(Tôi không thích nhắn tin với bạn bè.)
4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /u:/. Then put the words into the correct columns.
(Lằng nghe và lặp lại các từ sau. Chú ý đến các âm /ʊ/ và /u:/. Sau đó xếp các từ vào trong các cột đúng.)
5. Listen and practise the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /u:/.
(Lắng nghe và luyện tập các câu sau. Gạch chân các từ in đậm với /ʊ/ và khoanh tròn các từ in đậm với /u:/.)
1. She likes reading books and swimming in the pool.
(Cô ấy thích đọc sách và bơi trong hồ bơi.)
2. When it is cool, we like to play football.
(Khi trời mát, chúng tôi thích chơi bóng đá.)
3. She drew and made puddings in her free time.
(Cô ấy vẽ và làm bánh pút-đinh vào thời gian rảnh.)
4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.
(Mẹ tôi thích súp bí ngô và cà phê ít đường.)
5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.
(Em trai mình thích xem hoạt hình về một con sói thông minh.)
Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật.
1. She likes reading books and swimming in the pool.
2. When it is cool, we like to play football.
3. She drew and made puddings in her free time.
4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.
5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.